1 |
xấc xượctỏ ra vô lễ, khinh thường, xúc phạm người trên thái độ xấc xược ăn nói xấc xược
|
2 |
xấc xược Tỏ ra khinh thường, xúc phạm đến người trên một cách rất vô lễ. | : ''Không ai ưa lối ăn nói '''xấc xược'''.'' | : ''Hành động '''xấc xược'''.'' | : ''Những trò tinh nghịch '''xấc xược''' của tuổi t [..]
|
3 |
xấc xượctt. (Thái độ, cử chỉ) tỏ ra khinh thường, xúc phạm đến người trên một cách rất vô lễ: không ai ưa lối ăn nói xấc xược hành động xấc xược những trò tinh nghịch xấc xược của tuổi trẻ.
|
4 |
xấc xượctt. (Thái độ, cử chỉ) tỏ ra khinh thường, xúc phạm đến người trên một cách rất vô lễ: không ai ưa lối ăn nói xấc xược hành động xấc xược những trò tinh nghịch xấc xược của tuổi trẻ. [..]
|
5 |
xấc xượcTính từ chỉ thái độ ngang ngược, hỗn láo thường ở người nhỏ tuổi hơn so với người lớn hơn. Diễn tả hành động cãi lại, hơn thua của người có vai vế nhỏ hơn. Ví dụ: Con bé ấy thật xấc xược, đã làm sai không nhận lỗi lại còn bướng bỉnh, trừng mắt lên mà cãi lại với chị nó.
|
<< xấu số | xạo >> |